首页 > 世界政区 > 亚洲  欢迎您访问行政区划网(www.xzqh.org)
越南全部建制市列表



越南全部建制市列表


越南地方政府分为以下各级:省(tỉnh)、城铺(Thành phố)——县(huyện)、城铺、市社(Thị xã)、区(quận)、郡——社、市镇、坊。直辖市分为若干区,市(thị)包括 Thành phố [对应汉字为“城铺”] 和 Thị xã[对应汉字为“市
社”] 。
截至2018年4月,设市(TP)共74个,其中中央直辖市5个,省辖市69个 ,市社(TX)50个。截至2020年元旦,所有的省会均已经升格为市(TP)。

越南《2015年地方政府组织法》修正后,中央直辖市下也可以设立市(TP)。2020年批准胡志明市将第二郡、第九郡、守德郡合并为守德市(2021年生效)成为第一个也是目前唯一的中央直辖市(TP)下辖的市(TP)。而在之前的2008年河西省并入河内市时,受没有法源所限,当时将河东市和山西市分别改为河东郡、山西市社(TX)。城铺(Thành phố)——县(huyện)、城铺、市社(Thị xã)
  名称
(第一位省会)
城铺
TP
市社
TX
面积 人口普查
2009
人口普查
2019
备注
01 (直辖市) 河内市 Hà Nội     304 2,807,179 3,605,364  
河东市 Hà Đông 2006-2008       旧省会
山西市 Sơn Tây 2007-2009 〇-2007
2009
114 125,749 145,856 旧省会
02 河江省 河江市 Hà Giang 2010 135 45,286 55,559  
04 高平省 高平市 Cao Bằng 2012 108 64,650 73,549  
06 北𣴓省 北𣴓市 Bắc Kạn 2015 1990 132 37,180 45,036 过小
08 宣光省 宣光市 Tuyên Quang 2010 119 89,211 104,645  
10 老街省 老街市 Lào Cai 2004 230 98,363 127,854 对我国河口口岸
金阳市 Cam Đường   〇-1979
1992-2002
      现属老街市
沙坝市 Sa Pa   2019 679 53,549 65,695  
11 奠边省 奠边府市 Điện Biên Phủ 2003 1992 308 48,020 58,519 2019年底扩后8万+
莱州市 Lai Châu(旧)
孟雷市 Mường Lay
  〇1971-2005
2005
114 11,650 11,162 过小
12 莱州省 莱州市 Lai Châu 2013 2004 92 26,706 41,771 2020小扩仍过小
14 山罗省 山罗市 Sơn La 2008 325 91,720 106,052  
木州 Mộc Châu     123   37,661 含木州镇、木州农场
15 安沛省 安沛市 Yên Bái 2002 108 90,831 100,631  
义路市 Nghĩa Lộ   〇-1978
1995
108 27,336 68,000 2020年扩
17 和平省 和平市 Hoà Bình 2006 359 119,775 135,718 2019.12旗山县并入
19 太原省 太原市 Thái Nguyên 〇1962   222 307,318 340,403  
公河市 Sông Công 2015 1985 97 62,715 69,382  
普安市 Phổ Yên 2022 2015 257 137,815 196,378  
20 谅山省 谅山市 Lạng Sơn 2002 78 87,278 103,284  
同登镇延伸
tt Đồng Đăng mở rộng
    159   33,324 镇本身10584人
口岸
22 广宁省 鸿基市 Hồng Gai
下龙市 Hạ Long

1993
〇-1993
 
1,096 265,118 322,710 2019.12横菩县并入
汪秘市 Uông Bí 2011 256 105,755 120,982  
锦普市 Cẩm Phả 2012 486 175,848 190,232  
广安市 Quảng Yên   2011 319 131,392 145,920  
东潮市 Đông Triều   2015 397 156,627 171,673  
芒街市 Móng Cái 2008 1998 517 88,703 108,553 旧海宁省会
24 北江省 北江市 Bắc Giang  2005 66 144,473 174,229  
25 富寿省 越池市 Viet Tri 〇1962   106 184,685 214,777  
富寿市 Phú Thọ   〇1903 63 68,392 70,653 过小。旧省会
26 永福省 永安市 Vĩnh Yên  2006 51 94,294 119,128  
福安市 Phúc Yên 2018 120 91,790 106,002 旧省会
27 北宁省 北宁市 Bắc Ninh 2006 83 164,307 247,702  
慈山市 Từ Sơn 2021 2008 61 140,040 176,410  
顺成县 Thuận Thành     116 144,536 171,942  
30 海阳省 海阳市 Hải Dương  1997 71 213,096 241,373  
至灵市 Chí Linh 2019 2010 282 157,418 171,879  
荆门市 Kinh Môn   2019 163 157,007 172,541  
31 (直辖市) 海防市 Hải Phòng   244 769,739 841,520  
涂山市 Đồ Sơn   〇-1980
1988-2007
       
建安市 Kiến An   〇-1980
1988-1994
       
33 兴安省 兴安市 Hưng Yên 2009 73 105,546 116,356  
美豪市 Mỹ Hào   2019 79 93,374 112,752  
34 太平省 太平市 Thái Bình 2004 68 182,982 206,037  
35 河南省 河南市 Hà Nam

府里市 Phủ Lý


2008
〇-1977
1981-1996
1996
83 128,031 158,212  
维先市 Duy Tiên   2019 122 113,729 137,150  
36 南定省 南定市 Nam Định   46 243,186 236,294  
37 宁平省 宁平市 Ninh Bình 2007 〇-1977
1981
48 110,541 128,480  
三叠市 Tam Điệp 2015 1982 105 55,021 62,866  
38 清化省 清化市 Thanh Hoá 1994 147 322,543 359,910  
岑山市 Sầm Sơn 2017 1981 44 91,410 109,208 过小
边山市 Bỉm Sơn   1981 67 53,442 58,378 过小
宜山市 Nghi Sơn   2020 456 214,665 251,116 原静嘉县改制
40 义安省 荣市 Vinh 〇1963 141 303,714 339,114  
格卢市  Cửa Lò   1994 28 50,477 55,668 过小
太和市 Thái Hòa   2007 135 59,962 66,127  
黄梅市 Hoàng Mai   2013 172 94,337 113,360 分琼琉县设
42 河静省 河静市 Hà Tĩnh 2007 56 88,957 104,037  
鸿岭市 Hồng Lĩnh   1992 59 35,436 38,411 过小
奇英市 Kỳ Anh   2015 278 61,877 82,955 分奇英县设
44 广平省 洞海市 Đồng Hới 2004 156 111,141 133,672  
巴屯市 Ba Đồn   2013 161 101,875 106,413 分广泽县设
45 广治省 东河市 Đông Hà 2009 73 81,951 95,658  
广治市 Quảng Trị   1989 74 22,294 23,356 过小
46 承天-顺化省 顺化市 Huế 1975 83 335,575 351,456  
香水市 Hương Thủy   2010 458 96,122 113,964  
香茶市 Hương Trà   2011 521 115,033 115,088  
48 (直辖市) 岘港市 Đà Nẵng 1975 246 770,911 988,561 1996年直辖
49 广南省 会安市 Hội An 2008 61 89,716 98,599  
奠磐市 Điện Bàn   2015 214 197,830 226,564  
三岐市 Tam Kỳ 2006 〇-1976
1983
92 107,924 122,374  
51 广义省 广义市 Quảng Ngãi 2005 153 243,545 261,417  
德普市 Đức Phổ   2020 372 140,593 120,629  
52 平定省 归仁市 Quy Nhơn 1986 284 280,535 290,053  
安仁市 An Nhơn   2011 242 178,424 175,709  
怀仁市 Hoài Nhơn   2020 413 205,590 207,995  
54 富安省 绥和市 Tuy Hòa 2005 〇-1977
1978
107 152,113 155,921  
虬江市 Sông Cầu   2009 489 97,912 99,432 又译“裘江”
东和市 Đông Hòa   2020 270 114,388 115,044  
56 庆和省 芽庄市 Nha Trang 1977 251 392,279 422,601  
金兰市 Cam Rahn 2010 〇-1977
2000
316 121,050 130,814  
宁和市 Ninh Hoà   2010 1,198 230,390 230,049  
58 宁顺省 藩朗市 Phan Rang
藩朗-塔占市 Phan Rang
 - Tháp Chàm
2007 〇-1981
1981
 
79 161,730 167,394  
60 平顺省 藩切市 Phan Thiết 1999 206 216,327 226,736  
罗迤市 La Gi   2005 183 104,525 107,057  
藩里镇 Phan Rí Cửa     15   45,805  
62 昆嵩省 昆嵩市 Kon Tum 2009 433 143,099 168,264  
64 嘉莱省 波来古市 Pleiku 1999 262 208,634 254,802  
阿云巴市 Ayun Pa   2007 287 34,890 39,936 原名厚本
安溪市 An Khê   2003 199 63,375 65,918  
诸色镇 Chư Sê     28   40,080  
66 得乐省 邦美蜀市 Buôn Ma Thuột 1995 371 326,135 375,590  
奔湖市 Buôn Hồ   2008 286 96,685 98,732  
67 得农省 嘉义市 Gia Nghĩa 2020 2005 287 41,788 63,046  
68 林同省 大叻市 Đà Lạt 1977 404 205,287 226,578  
保禄市 Bảo Lộc 2010 1994 233 148,567 158,684 旧省会
莲义镇 Liên Nghĩa     38   62,784 人口最多的镇
70 平福省 同帅市 Đồng Xoài 2018 1999 168 80,099 108,595  
福隆市 Phước Long   2009 228 45,206 53,992 旧省会
平隆市 Bình Long   2009 101 42,978 57,598 旧省会
真诚市 Chơn Thành   2022 383 62,429 91,026  
72 西宁省 西宁市 Tây Ninh 2013 140 125,601 133,805  
和城市 Hòa Thành   2020 82 139,011 137,746  
盏盘市 Trảng Bàng   2020 335 152,339 178,148  
74 平阳省 土龙木市 Thủ Dầu Một 2012 119 222,845 32l,607  
顺安市 Thuận An 2020 2011 84 375,571 596,227  
迤安市 Dĩ An 2020 2011 60 298,515 474,b81  
槟吉市 Bến Cát   2013 243 137,107 302,782 分槟吉县一部设
新渊市 Tân Uyên   2013 212 156,366 370,512 分新渊县一部设
75 同奈省 边和市 Biên Hòa 1976 264 797,840 1,055,414  
隆庆市 Long Khánh 2019 2003 194 130,704 151,467  
隆城镇延伸 tt Long Thành m.r.     17   >5万 镇本身45378人
壮奔镇延伸 Trảng Bom     15   57,560 镇本身40028人
77 巴地-头顿省  巴地市 Bà Rịa 2012 1994 91 94725 108,701  
头顿市 Vũng Tàu 1991 140 296,237 357,l24 旧省会
富美市 Phú Mỹ   2018 338 128,205 179,786  
79 (直辖市) 胡志明市 Hồ Chí Minh   283 5,034,691 5,834,954  
守德市 Thủ Đức 2021 212 845,924 1,169,967 合并守德等3郡设
80 隆安省 新安市 Tân An 2009 82 132,570 145,120  
建祥市 Kiến Tường   2013 205 41,056 43,674 分沐化县设,旧省会
芹勺镇 Cần Giuộc     21   53,877 延伸区2020年并入
德和镇延伸 Đức Hòa     7+   50,537+ 镇本身50537人
厚义镇 Hậu Nghĩa     12   36,825 唯一没设市的前省会
82 前江省 美荻市 Mỹ Tho 〇1967 71 197,022 228,109  
介礼市 Cai Lậy   2013 140 120,877 125,615 分介礼县一部设
鹅贡市 Gò Công   〇-1977
1987
102 94,367 99,657 旧省会
83 槟知省 槟知市 Bến Tre 2009 70 118,527 124,499  
84 茶荣省 茶荣市 Trà Vinh 2010 68 98,699 112,584  
沿海市 Duyên Hải   2015 190 48,502 48,210 分沿海县一部设
86 永隆省 永隆市 Vĩnh Long 2009 48 136,594 137,87o  
平明市 Bình Minh   2012 92 87,458 94,862  
87 同塔省高朗市 Cao Lãnh 2013 1983 107 161,292 164,835  
鸿御市 Hồng Ngự 2020 2009 122 77,735 76,462  
沙沥市 Sa Đéc 2013 58 103,583 106,198 旧省会
89 安江省 龙川市 Long Xuyên 1999 107 278,658 272,365  
朱笃市 Châu Đốc 2013 100 111,620 101,765 旧省会
新州市 Tân Châu   2009 183 165,584 141,211  
91 坚江省 迪石市 Rạch Giá 2005 105 226,316 227,527  
河仙市 Hà Tiên 2019 1998 89 44,721 48,495 古省会
富国市 Phú Quốc 2020 593 91,248 146,028 富国岛县直升
92 (直辖市) 芹苴市 Cần Thơ 不详 406 731,545 812,088 2003年直辖
93 后江省 渭清市 Vị Thanh 2010 〇-1977
1999
119 71,397 73,322  
新协市 Tan Hiệp
七岐市 Ngã Bảy

2020
2005-2006
2006
79 57,847 56,182  
隆美市 Long Mỹ   2015 149 70,934 62,339 分隆美县一部设
94 朔庄省 朔庄市 Sóc Trăng 2007 76 136,018 137,305  
永州市 Vĩnh Châu   2011 463 163,800 164,680  
五岐市 Ngã Năm   2013 242 79,677 74,115  
95 薄辽省 薄辽市 Bạc Liêu
明海市 Minh Hải

薄辽市 Bạc Liêu


2010
〇-1976
1976-1984
1984
176 147,855 156,110  
稼来市 Giá Rai   2015 345 137,249 143,613  
96 金瓯省 金瓯市 Cà Mau 1999 246 216,196 226,372  
督河镇 Sông Đốc     27   42,051  

牡丹红:直辖市(TP)
FFCCFF:省辖市(TP,城铺)
白色底:省辖市(TX,市社)
银灰色:已撤销建制的市
水绿色:其他人口在4万以上的被认定为IV类都市的区域(县、镇,或镇的延伸)。同登镇延伸包括谅山省高禄县同登镇和保林等5个坊,及文浪县新美坊共1镇6坊。2016年,越南建设部确认该区域为 IV类都市。
〇:1975年以前已经存在
╳:不适用(只出现在TX列,表示该市设立时直接就是TP,没有经过TX)
蓝色字:根据普查后的行政区划边界调整修正(单纯县改市不加亮)。默认2009年的人口数根据2019年普查时区划进行了修正。

最近更新:2022/08/12

行政区划网站·www.xzqh.org·本页编辑:keating·最近更新时间 2007-12-19